Thủ tục cuộc sống
Thuế
Hướng dẫn sinh hoạt dành cho người nước ngoài [Thuế] (Quầy thông tin dành cho người nước ngoài tại Osaka)
https://www.ofix.or.jp/life/easy-japanese/guide/pdf/8-3.pdf
Vì Osaka là đô thị được chỉ định theo sắc lệnh của chính phủ nên tỷ lệ 4% trong “② Thuế cư trú tỉnh và thuế cư trú địa phương” trong mục “2. Các loại thuế” ở trang 60 trong liên kết ở trên sẽ là 2%, và tỷ lệ 6% sẽ là 8%.
Thuế cư trú thành phố và thuế cư trú tỉnh đối với cá nhân
Những người có địa chỉ trong thành phố Osaka tính đến ngày 1/1 sẽ phải đóng cả thuế cư trú thành phố và thuế cư trú tỉnh theo số tiền thu nhập, v.v... tính từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 của năm trước. Ngoài ra, nếu bạn chuyển ra khỏi thành phố Osaka (bao gồm cả việc ra nước ngoài), bạn cần phải đăng ký, v.v... một người quản lý thanh toán thuế hoặc đơn vị quản lý thanh toán thuế. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với văn phòng thuế thành phố phụ trách khu vực quận nơi bạn đang sinh sống.
Thuế xe ô tô và thuế xe ô tô hạng nhẹ
- Thuế theo loại xe
Tính đến ngày 1/4 hằng năm, người sở hữu xe ô tô phải đóng thuế xe ô tô (thuế tỉnh), và người sở hữu xe ô tô hạng nhẹ hay xe mô tô 2 bánh cỡ nhỏ, xe đạp có gắn động cơ, v.v... phải đóng thuế xe ô tô hạng nhẹ (thuế thành phố) (Hạn nộp thuế là cuối tháng 5.). Bạn phải thông báo khi sở hữu hoặc khi không còn sở hữu xe ô tô và xe ô tô hạng nhẹ, v.v... Để biết thêm thông tin chi tiết về thuế xe ô tô, vui lòng liên hệ Trung tâm tư vấn thuế xe ô tô (☎0570-020156 từ 9:00 ~ 17:45, trừ thứ Bảy, Chủ Nhật, các ngày nghỉ lễ, các ngày cuối năm và đầu năm), đối với thuế xe ô tô hạng nhẹ, vui lòng liên hệ với văn phòng thuế thành phố (Tuy nhiên, ngoại trừ Văn phòng Thuế Thành phố Senba Houjin và văn phòng chi nhánh.) phụ trách quận nơi có khu vực để xe cố định của xe ô tô hạng nhẹ tương ứng, v.v...
- Thuế hiệu suất môi trường
Bạn sẽ chịu thuế hiệu suất môi trường đối với xe ô tô (thuế tỉnh) nếu bạn sở hữu xe ô tô, và chịu thuế hiệu suất môi trường đối với xe ô tô hạng nhẹ (thuế thành phố) nếu sở hữu xe ô tô hạng nhẹ (từ 3 bánh trở lên). Tỉnh Osaka sẽ tiến hành thu các loại thuế hiệu suất môi trường. Để biết thêm thông tin chi tiết về thuế hiệu suất môi trường đối với xe ô tô, vui lòng liên hệ Quầy Naniwa của Văn phòng thuế xe ô tô Osaka (☎06-6612-7251), trường hợp về thuế hiệu suất môi trường đối với xe ô tô hạng nhẹ, vui lòng liên hệ với Văn phòng chính tại Osaka phụ trách thuế hiệu suất môi trường của xe ô tô hạng nhẹ thuộc Tổ chức kiểm định xe ô tô hạng nhẹ (☎06-6612-2181).
Tên gọi | Khu vực quận phụ trách | Địa chỉ hiện tại, TEL, FAX |
---|---|---|
Văn phòng thuế thành phố Umeda | Quận Kita, quận Nishiyodogawa, quận Yodogawa, quận Higashiyodogawa | Tầng 7 Tòa nhà Osaka Ekimae Daini Building
1-2-2-700 Umeda, Kita-ku ☎ 06-4797-2948 FAX:06-4797-2905 |
Văn phòng thuế thành phố Kyobashi | Quận Miyakojima, quận Asahi, quận Joto, quận Tsurumi | Tầng 4 Tòa nhà JEI Kyobashi Building
2-2-48 Katamachi, Miyakojima-ku ☎ 06-4801-2948 FAX:06-4801-2905 |
Văn phòng thuế thành phố Bentencho | Quận Fukushima, quận Konohana, quận Nishi, quận Minato, quận Taisho | Tầng 1 Osaka Bay Tower East
1-2-2-100 Benten, Minato-ku ☎ 06-4395-2948 FAX:06-4395-2905 |
Văn phòng thuế thành phố Namba | Quận Chuo, quận Tennoji, quận Naniwa, quận Higashinari, quận Ikuno | Tầng 5 Osaka City Air Terminal Building (OCAT)
1-4-1 Minatomachi, Naniwa -ku ☎ 06-4397-2948 FAX:06-4397-2905 |
Văn phòng thuế thành phố Abeno | Quận Abeno, quận Suminoe, quận Sumiyoshi, quận Higashisumiyoshi, quận Hirano, quận Nishinari | Tầng 7 Toà nhà Abeno Medix Building
1-2-7-702 Asahimachi, Abeno-ku ☎ 06-4396-2948 FAX:06-4396-2905 |
Văn phòng thuế thành phố Semba Houjin | Các pháp nhân và chủ doanh nghiệp trên tất cả các khu vực trong thành phố | Hướng Bắc, tầng 2 Tòa nhà số 3 của Tòa nhà Semba Center Building
1-4-3-203 Senbachuo, Chuo-ku ☎ 06-4705-2948 FAX:06-4705-2905 |
*Thời gian hoạt động: 9:00 ~ 17:30 (từ thứ Hai ~ thứ Năm) Từ 9:00 ~ 19:00 (thứ Sáu)(Tuy nhiên, Văn phòng thuế thành phố Semba Houjin hoạt động từ 9:00 ~ 17:30 (từ thứ Hai ~ thứ Sáu)).
Không hoạt động vào thứ Bảy, Chủ nhật, các ngày nghỉ lễ, các ngày cuối năm và đầu năm.
Trợ cấp
(1)Chế độ trợ cấp
①Trợ cấp quốc gia
Hệ thống hưu trí quốc gia là một hệ thống lương hưu công cộng, trong đó tất cả những người từ 20 đến 60 tuổi sống ở Nhật Bản đều tham gia và có thể nhận được "lương hưu cơ bản" trong trường hợp tuổi già, khuyết tật hoặc qua đời.
②Trợ cấp phúc lợi
Những người đang tham gia bảo hiểm trợ cấp phúc lợi sẽ được xếp vào nhóm người được bảo hiểm loại 2 của trợ cấp quốc gia, và thông qua chế độ bảo hiểm trợ cấp phúc lợi, những người này có thể hưởng không chỉ “Tiền trợ cấp cơ bản” trong tiền trợ cấp quốc gia mà còn cả “Trợ cấp phúc lợi”.
③Tiền thanh toán một lần khi ngừng tham gia
Những người không có quốc tịch Nhật Bản, và không còn tư cách tham gia bảo hiểm trợ cấp quốc gia hoặc trợ cấp phúc lợi và đã rời khỏi Nhật Bản có thể yêu cầu tiền thanh toán ngừng tham gia trong vòng 2 năm kể từ ngày không còn địa chỉ ở Nhật Bản. Sau đây là điều kiện thanh toán. Vui lòng liên hệ đến Văn phòng trợ cấp để biết thêm thông tin chi tiết.。
- Thời gian tham gia bảo hiểm từ 6 tháng trở lên
- Hiện tại không có địa chỉ ở Nhật Bản
- Không đáp ứng được quyền được hưởng trợ cấp như trợ cấp người cao tuổi, v.v...
*Thời gian nhận thanh toán của tiền thanh toán một lần khi ngừng tham gia không được tính vào tổng thời gian tham gia trợ cấp đối với các thỏa thuận an sinh xã hội.
<Giấy tờ đính kèm>
- Bản sao thông báo mã số trợ cấp (lương hưu) cơ bản, hoặc bản sao giấy tờ có thể xác nhận mã số trợ cấp (lương hưu) cơ bản như sổ trợ cấp
- Tài liệu có thể xác nhận bạn không có địa chỉ tại Nhật Bản
- Bản sao hộ chiếu
- Bản sao sổ tiết kiệm, v.v... có thể xác nhận ngân hàng, số tài khoản
<Nơi gửi hóa đơn và giấy tờ đính kèm>
Tổ chức hưu trí Nhật bản v.v..
④Tiền trợ cấp dành cho người cao tuổi là người nước ngoài đang sống tại Nhật Bản
Người cao tuổi là người nước ngoài đang sống tại Nhật Bản và không thể nhận trợ cấp cơ bản dành cho người cao tuổi theo chế độ trợ cấp quốc gia sẽ được hưởng 10.000 yên mỗi tháng.Vui lòng liên hệ với Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe của từng quận để biết thêm thông tin hoặc đăng ký.
<Đối tượng đủ điều kiện>
Người nước ngoài sinh từ ngày 1/4/1926 trở về trước và đã đăng ký người nước ngoài tại Nhật Bản từ trước ngày 1/1/1982 đến ngày 8/7/2012, và đã tiếp tục đăng ký cư trú kể từ ngày 9/7/2012 trở đi và hiện đang đăng ký cư trú tại thành phố Osaka, hoặc người đã đăng ký người nước ngoài tại Nhật Bản từ ngày 1/1/1982 trở về trước, và đã nhập quốc tịch Nhật Bản kể từ ngày 1/1/1982 và hiện đang đăng ký cư trú tại thành phố Osaka.
Lưu ý: Trợ cấp này không dành cho những người đang hưởng trợ cấp xã hội, trợ cấp công như trợ cấp tuất, v.v…, trợ cấp dành cho người nước ngoài khuyết tật tinh thần hoặc thể chất của thành phố Osaka, hoặc những người có mức thu nhập trên giới hạn nhất định, v.v…
(2)Văn phòng trợ cấp, Hiệp hội bảo hiểm sức khỏe Nhật Bản
Bảo hiểm chăm sóc và phúc lợi
(1)Bảo hiểm chăm sóc
Là hệ thống trong đó người tham gia sẽ được hưởng các dịch vụ như chăm sóc sức khỏe tận nơi, chăm sóc ngoại trú, lưu trú ngắn hạn tại các cơ sở điều dưỡng, v.v... Đối với những người nước ngoài được cấp phép cư trú tại Nhật Bản trên 3 tháng và thuộc đối tượng từ 65 tuổi trở lên (người được bảo hiểm loại 1) hoặc từ 40 tuổi đến 64 tuổi đang tham gia bảo hiểm y tế (người được bảo hiểm loại 2), nếu có đăng ký cư trú tại thành phố Osaka, thì sẽ được hưởng bảo hiểm chăm sóc của thành phố Osaka. Ngoài ra, trường hợp có thời gian lưu trú ban đầu khi nhập cảnh là từ 3 tháng trở xuống nhưng đã được cho phép lưu trú tại Nhật Bản trên 3 tháng dựa trên mục đích nhập cảnh, thực trạng sinh sống sau khi nhập cảnh, cũng sẽ được hưởng bảo hiểm này.
*Trong các dịch vụ chăm sóc phòng ngừa bệnh tật, thì dịch vụ chăm sóc sức khỏe tận nơi, và chăm sóc ngoại trú sẽ được cung cấp theo “Chương trình hỗ trợ toàn hiện cuộc sống hằng ngày/Chăm sóc phòng ngừa bệnh tật” (Chương trình toàn diện).
Những người có thể sử dụng dịch vụ của Chương trình toàn diện là những người được chứng nhận cần được hỗ trợ, và những người thuộc đối tượng của chương trình và được đánh giá là có tình trạng tương đương với cần được hỗ trợ, theo danh sách kiểm tra cơ bản.
①Đăng ký để được chứng nhận cần được chăm sóc (cần được hỗ trợ)
Để sử dụng dịch vụ của bảo hiểm chăm sóc, bạn phải được chứng nhận là cần được chăm sóc (cần được hỗ trợ), vì vậy, hãy gửi đăng ký đến Trung tâm văn phòng chứng nhận của thành phố Osaka (2-5-20 Deshiro, Nishinari-ku, Osaka-shi), hoặc đăng ký tại quầy bảo hiểm chăm sóc của Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe tại quận nơi bạn đăng ký cư trú.
Bạn có thể tự mình đăng ký hoặc nhờ người thân, hoặc đơn vị cung cấp dịch vụ hỗ trợ chăm sóc tại nhà, v.v..., vui lòng trao đổi với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
②Tự chi trả khi sử dụng dịch vụ chăm sóc (bao gồm cả dịch vụ của Chương trình toàn diện), v.v...
Số tiền phải trả khi hưởng dịch vụ chăm sóc là chi phí của dịch vụ chăm sóc nhân với tỷ lệ (10%, 20%, hoặc 30%) được ghi trên Phiếu tỷ lệ tự chi trả bảo hiểm chăm sóc đặc biệt. (Bạn không cần phải chịu chi phí lên kế hoạch dịch vụ chăm sóc, v.v...) Ngoài ra, khi chuyển vào cơ sở hay sử dụng dịch vụ lưu trú ngắn hạn tại các cơ sở điều dưỡng, bạn sẽ phải tự chi trả chi phí ăn uống và chi phí ở (phí lưu trú), v.v..., và khi sử dụng dịch vụ chăm sóc ngoại trú, bạn sẽ phải tự chi trả chi phí ăn uống, v.v...
③Thẻ chứng nhận người tham gia bảo hiểm chăm sóc
Thẻ chứng nhận người tham gia bảo hiểm được cấp cho tất cả những người từ 65 tuổi trở lên, và cho những người từ 40 tuổi đến 64 tuổi đã được chứng nhận cần được chăm sóc (cần được hỗ trợ).
Trao đổi về dịch vụ chăm sóc
Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe của từng quận, trung tâm hỗ trợ toàn diện của địa phương
④Chương trình chăm sóc phòng ngừa bệnh tật tổng quát
Chương trình chăm sóc phòng ngừa bệnh tật tổng quát (khóa học về sức khỏe cộng đồng, tư vấn sức khỏe, lớp học chăm sóc phòng ngừa bệnh tật, v.v...) được thiết lập nhằm duy trì và cải thiện khả năng sinh hoạt hàng ngày dành cho đối tượng là những người từ 65 tuổi trở lên. Vui lòng trao đổi trước với Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe của quận.
(2)Phúc lợi cho người cao tuổi
Tên, TEL, địa chỉ | Nội dung |
---|---|
Trung tâm hỗ trợ toàn diện tại các địa phương | Trung tâm hỗ trợ toàn diện địa phương thực hiện tư vấn và hỗ trợ toàn diện cho người cao tuổi và gia đình họ, các hoạt động bảo vệ quyền lợi, hỗ trợ những người quản lý chăm sóc và công tác chăm sóc cho những người cần được hỗ trợ và những người thuộc đối tượng của Chương trình hỗ trợ toàn hiện cuộc sống hằng ngày/Chăm sóc phòng ngừa bệnh tật. |
Các nhóm hỗ trợ tập trung dành cho người mắc chứng sa sút trí tuệ giai đoạn đầu (Nhóm Orange) | Nhóm hỗ trợ tập trung dành cho người mắc chứng sa sút trí tuệ giai đoạn đầu được thành lập để phát hiện sớm và hỗ trợ sớm cho những người mắc chứng sa sút trí tuệ, nhóm này bao gồm các bác sĩ và chuyên gia y tế, các chuyên gia chăm sóc, và phúc lợi. Mỗi trung tâm hỗ trợ toàn diện địa phương của từng quận sẽ có 1 nhóm. Nhóm thực hiện tư vấn về chứng sa sút trí tuệ, chứng sa sút trí tuệ giai đoạn đầu. |
Các trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi tại các quận | Để cư dân địa phương có cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc, ngoài tư vấn về cuộc sống hàng ngày, các khóa học đa dạng chủ đề còn được tổ chức, tạo cơ hội thành lập nên cho các hoạt động theo sở thích, các hoạt động vui chơi giải trí, hỗ trợ câu lạc bộ người cao tuổi, v.v... |
Câu lạc bộ người cao tuổi (một công ty) Hội liên hiệp câu lạc bộ người cao tuổi thành phố Osaka ☎ 06-4304-8555 https://www.dairoren.org/ |
Chúng tôi tổ chức các hoạt động khác nhau như giải trí, cải thiện giáo dục, dịch vụ dọn dẹp và thăm nom bạn bè. |
(Công ty đại chúng) Trung tâm nguồn nhân lực cao tuổi Silver thành phố Osaka Trụ sở chính Trụ sở chính
http://www.osakasc.or.jp/ ☎ 06-6931-0221 3-1-14 Sekime, Joto-ku |
Giới thiệu việc làm tạm thời và ngắn hạn theo nguyện vọng của những người từ 60 tuổi trở lên có mong muốn làm việc để thỏa mãn đời sống của họ. |
(Công ty đại chúng) Trung tâm nguồn nhân lực cao tuổi Silver thành phố Osaka Trụ sở chính Chi nhánh phía Nam
http://www.osakasc.or.jp/ ☎ 06-6765-6116 12-10 Higashikozucho, Tennoji-ku |
Giới thiệu việc làm tạm thời và ngắn hạn theo nguyện vọng của những người từ 60 tuổi trở lên có mong muốn làm việc để thỏa mãn đời sống của họ. |
(Công ty đại chúng) Trung tâm nguồn nhân lực cao tuổi Silver thành phố Osaka Trụ sở chính Chi nhánh phía Tây
http://www.osakasc.or.jp/ ☎ 06-6543-7011 4-10-18 Itachibori, Nishi-ku |
Giới thiệu việc làm tạm thời và ngắn hạn theo nguyện vọng của những người từ 60 tuổi trở lên có mong muốn làm việc để thỏa mãn đời sống của họ. |
(Công ty đại chúng) Trung tâm nguồn nhân lực cao tuổi Silver thành phố Osaka Trụ sở chính Chi nhánh phía Bắc
http://www.osakasc.or.jp/ ☎ 06-6882-3830 1-50 Ikedacho, Kita-ku |
Giới thiệu việc làm tạm thời và ngắn hạn theo nguyện vọng của những người từ 60 tuổi trở lên có mong muốn làm việc để thỏa mãn đời sống của họ. |
<Hệ thống thông báo khẩn cấp> ・ Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe của các quận |
Đối với người cao tuổi sống một mình hoặc gia đình thường xuyên chỉ có người cao tuổi (ví dụ những người từ 65 tuổi trở lên có thời gian ở một mình khoảng 8 tiếng trong 1 ngày do người sống cùng ra ngoài đi làm, v.v...), một hệ thống thông báo khẩn cấp sẽ được lắp đặt tại nhà để ứng phó khi có tình huống khẩn cấp như bệnh đột ngột. Các thông báo này sẽ được gửi đến đường dây nóng hoạt động 24/24 nhằm giúp người cao tuổi nhận được các hỗ trợ cần thiết như gọi xe cứu thương hoặc gửi thông báo tới người quen gần đó (người quen đã được đăng ký thông tin từ trước), v.v... . Ngoài ra, hệ thống cũng hỗ trợ tư vấn sức khỏe trong sinh hoạt hằng ngày. Ngoài các thiết bị gọi khẩn cấp cố định thông thường, chúng tôi cũng cung cấp các thiết bị gọi khẩn cấp dạng điện thoại di động mà không cần cố định và có thể mang theo khắp nhà. |
(3)Phúc lợi dành cho người khuyết tật
① Sổ chứng nhận người khuyết tật thể chất
Là sổ chứng nhận cần thiết để người khuyết tật thể chất nhận được các dịch vụ phúc lợi khác nhau như trợ cấp y tế, trợ cấp chi phí lắp bộ phận giả, v.v...
② Sổ chứng nhận phúc lợi chăm sóc sức khỏe cho người khuyết tật tinh thần
Là sổ chứng nhận cần thiết để người khuyết tật tinh thần nhận được các giải pháp phúc lợi khác nhau với mục đích giúp họ thúc đẩy tính độc lập và hòa nhập xã hội.
③ Sổ chứng nhận người khuyết tật trí tuệ
Sổ chứng nhận được phát hành để cung cấp những hướng dẫn và tư vấn nhất quán cho người khuyết tật trí tuệ, đồng thời giúp họ dễ dàng nhận được các hình thức hỗ trợ khác nhau.
Nơi đăng ký, cấp phát sổ, và cung cấp thêm thông tin Trung tâm phúc lợi và chăm sóc sức khỏe tại quận nơi bạn đang sinh sống
④ Nơi liên hệ về phúc lợi dành cho người khuyết tật
Tư vấn về phúc lợi dành cho người khuyết tật
Trung tâm phúc lợi và sức khỏe của các quận
Tên, địa chỉ | TEL |
---|---|
Trung tâm hỗ trợ việc làm và đời sống cho người khuyết tật của thành phố Osaka (Trung tâm Chuo) 4-17 Tojocho, Tennoji-ku (bên trong Trung tâm việc làm Chuju) http://www.fukspo.org/sienc/ |
☎ 06-6776-7336 |
Trung tâm phục hồi và dạy nghề thành phố Osaka 6-2-55 Kirenishi, Hirano-ku https://www.v-sien.org/ |
<Phòng tư vấn chung> ☎ 06-6769-7740 |
Trung tâm hướng nghiệp thành phố Osaka 1-1-110 Izumi, Suminoe-ku https://www.v-sien.org/jigyoudata/sidou/index.html |
☎ 06-6685-9075 |
Tên, địa chỉ | TEL |
---|---|
Trung tâm phúc lợi và sức khỏe của các quận | |
Trung tâm sức khỏe tinh thần Kokorono Tầng 3 Tòa nhà Miyakojima Center Building, 5-15-21 Nakanocho, Miyakojima-ku |
☎ 06-6922-8520 (Đại diện) ☎ 06-6923-0936 (Chuyên tư vấn) |
Tên, địa chỉ | TEL |
---|---|
Đường dây nóng 110 dành cho người khuyết tật (mạng lưới bảo vệ quyền lợi) Tầng 1 1-3-59 Nakamichi, Higashinari-ku http://www.daisyokyo.or.jp/shougai110ban/ |
☎ 06−6973−0110 |
Trung tâm hỗ trợ giám hộ người cao tuổi thành phố Osaka 2-5-20 Deshiro, Nishinari-ku https://osaka-kouken.com/ |
☎ 06-4392-8282 |
Tên, địa chỉ | TEL |
---|---|
Trung tâm thể thao dành cho người khuyết tật Nagai 1-32 Nagaikoen, Higashisumiyoshi-ku http://www.fukspo.org/nagaissc/ |
☎ 06-6697-8681 |
Trung tâm thể thao dành cho người khuyết tật Maishima (Amity Maishima) 2-1-46 Hokkoshiratsu, Konohana-ku http://www.fukspo.org/maishimassc/ |
☎ 06-6465-8200 |
Trung tâm phúc lợi Hayakawa 1-9-28 Minamitanabe, Higashisumiyoshi-ku http://www.fukspo.org/hayakawa/ |
☎ 06-6622-0122 (Đại diện) ☎ 06-6622-0123 (Thư viện chữ nổi Braille) |
Trung tâm văn hóa thông tin Nippon Lighthouse 1-13-2 Edobori, Nishi-ku http://www.lighthouse.or.jp/iccb/ |
☎ 06-6441-0015 |
Trung tâm xúc tiến giao lưu người khuyết tật tỉnh Osaka (Fine Plaza Osaka) 5-1-2 Shiroyamadai, Minami-ku, Sakai-shi http://www.fineplaza.jp/ |
☎ 072-296-6311 |
(4)Dự án phái cử phiên dịch viên ngoại ngữ dành cho người chăm sóc trẻ
Chúng tôi cử phiên dịch viên thay thế trẻ em mà thường xuyên phải phiên dịch cho bố mẹ không giỏi tiếng Nhật khi làm thủ tục tại các cơ quan nhà nước, cơ sở y tế và các cơ sở khác cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng xem Dự án phái cử phiên dịch viên ngoại ngữ dành cho người chăm sóc trẻ thành phố Osaka.
(5)Hỗ trợ hộ gia đình đơn thân
(6) Trung tâm dịch vụ tại nhà của quận
Tên cơ sở (tên gọi khác của trung tâm dịch vụ tại nhà của quận) | Địa chỉ hiện tại | TEL | FAX |
---|---|---|---|
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Kita (Ikiikinet) | 15-11 Kamiyamacho, Kita-ku | 06-6313-5566 | 06-6313-2921 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Miyakojima (Trung tâm Fureai Miyakojima) | 3-12-31 Miyakojimahondori, Miyakojima-ku | 06-6929-9500 | 06-6929-9504 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Fukushima (Trung tâm Aiai) | 6-2-22 Ebie, Fukushima-ku | 06-6454-6330 | 06-6454-6331 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Konohana (Trung tâm Konohana Fureai) | 3-2-27 Denpo, Konohana-ku | 06-6462-1224 | 06-6462-1984 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Chuo (Trung tâm Fureai Momo) | 2-5-25 Uehommachinishi, Chuo-ku | 06-6763-8139 | 06-6763-8151 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Nishi (Nishinagahori) | 4-5-14 Shimmachi, Nishi-ku Tầng 6 Trụ sở chung của các cơ quan hành chính, Tòa thị chính quận Nishi |
06-6539-8075 | 06-6539-8073 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Minato (Himawari) | 2-15-1 Benten, Minato-ku | 06-6575-1212 | 06-6575-1025 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Taisho (Trung tâm phúc lợi Taisho-ku Fureai) | 1-14-3 Kobayashinishi, Taisho-ku | 06-6555-7575 | 06-6555-0687 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Tennoji (Yuai) | 5-26 Rokumantaicho, Tennoji-ku | 06-6774-3377 | 06-6774-3399 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Naniwa | 3-8-8 Nambanaka, Naniwa-ku | 06-6636-6027 | 06-6636-6028 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Nishiyodogawa (Fukufuku) | 2-7-7 Chibune, Nishiyodogawa-ku | 06-6478-2941 | 06-6478-2945 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Yodogawa (Yasuragi) | 2-14-3 Mikunihommachi, Yodogawa-ku | 06-6394-2900 | 06-6394-2978 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Higashiyodogawa (Hohoemi) | 4-4-37 Sugahara, Higashiyodogawa-ku | 06-6370-1630 | 06-6370-7330 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Higashinari | 3-11-2 Oimazatominami, Higashinari-ku | 06-6977-7031 | 06-6977-7038 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Ikuno (Okachiyama) | 3-13-20 Katsuyamakita, Ikuno-ku | 06-6712-3101 | 06-6712-3001 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Asahi (Trung tâm Asashi Attaka) | 6-16-1 Takadono, Asahi-ku | 06-6957-2200 | 06-6957-7282 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Joto (Yuyu) | 2-11-16 Chuo, Joto-ku | 06-6936-1153 | 06-6936-1154 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Tsurumi | 5-Hama 6-12 Morokuchi, Tsurumi-ku | 06-6913-7070 | 06-6913-7676 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Abeno | 1-3-8 Tezukayama, Abeno-ku | 06-6628-1212 | 06-6628-9393 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Suminoe (Sazanami) | 4-6-10 Misaki, Suminoe-ku | 06-6686-2234 | 06-6686-0400 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Sumiyoshi (Trung tâm Sumiyoshi Ikiiki) | 1-8-47 Asaka, Sumiyoshi-ku | 06-6607-8181 | 06-6692-8813 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Higashisumiyoshi (Trung tâm Sawayaka) | 2-10-18 Tanabe, Higashisumiyoshi-ku | 06-6622-6611 | 06-6622-8973 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Hirano (Trung tâm Nikoniko) | 2-1-30 Hiranohigashi, Hirano-ku | 06-6795-2525 | 06-6795-2929 |
Trung tâm dịch vụ tại nhà quận Nishinari (Hagino Sato) | 1-5-20 Kishinosato, Nishinari-ku Tầng 8 Trụ sở chung của các cơ quan hành chính, Tòa thị chính quận Nishinari |
06-6656-0080 | 06-6656-0668 |
(7)Trung tâm hỗ trợ toàn diện địa phương
Tên cơ sở | Địa chỉ hiện tại | TEL | FAX |
---|---|---|---|
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Kita-ku | 15-11 Kamiyamacho, Kita-ku | 06-6313-5568 | 06-6313-2921 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Kita-ku Oyodo | 1-1-21 Nagaranaka, Kita-ku | 06-6354-1165 | 06-6354-1175 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Miyakojima-ku | 3-12-31 Miyakojimahondori, Miyakojima-ku | 06-6929-9500 | 06-6929-9504 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Miyakojima-ku Hokubu | 2-2-18 Daitocho, Miyakojima-ku | 06-6926-3800 | 06-6926-3801 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Fukushima-ku | 6-2-22 Ebie, Fukushima-ku | 06-6454-6330 | 06-6454-6331 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Konohana-ku | 3-2-27 Dempo, Konohana-ku | 06-6462-1225 | 06-6462-1984 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Konohana-ku Nanseibu | Tầng 1 Cơ sở chăm sóc y tế đa khoa Akatsuki 1-22-13 Kasugaidechu, Konohana-ku |
06-6462-9301 | 06-6462-9310 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Chuo-ku | 2-5-25 Uehommachinishi, Chuo-ku | 06-6763-8139 | 06-6763-8151 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Chuo-ku Hokubu | Tầng 1 Demeure Sakaisuji-Hommachi, 3-1-3 Nonimbashi, Chuo-ku |
06-6944-2116 | 06-6944-2117 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishi-ku | 4-5-14 Shinmachi, Nishi-ku (Tầng 6 Trụ sở chung của các cơ quan hành chính, Tòa thị chính quận Nishi) |
06-6539-8075 | 06-6539-8073 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Minato-ku | 2-15-1 Benten, Minato-ku | 06-6575-1212 | 06-6575-1025 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Minato-ku Nanbu | 1-1-18 Ikejima, Minato-ku | 06-6536-8162 | 06-6536-8172 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Taisho-ku | 1-14-3 Kobayashinishi, Taisho-ku | 06-6555-0693 | 06-6555-0687 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Taisho-ku Hokubu | 3-5-10 Kitamura, Taisho-ku | 06-6552-4440 | 06-6552-4956 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tennoji-ku | 5-26 Rokumantaicho, Tennoji-ku | 06-6774-3386 | 06-6711-0595 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Naniwa-ku | 3-8-8 Nambanaka, Naniwa-ku (Tầng 1 Trung tâm thể thao Naniwa) |
06-6636-6029 | 06-6636-6028 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishiyodogawa-ku | 2-7-7 Chibune, Nishiyodogawa-ku | 06-6478-2943 | 06-6478-2945 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishiyodogawa-ku Nanseibu | 2-4-16 Fukumachi, Nishiyodogawa-ku | 06-6476-3550 | 06-6476-3560 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Yodogawa-ku | 2-14-3 Mikunihommachi, Yodogawa-ku | 06-6394-2914 | 06-6394-2977 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Yodogawa-ku Tobu | 1-6-45 Nishimiyahara, Yodogawa-ku | 06-6350-7310 | 06-6350-7302 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Yodogawa-ku Seibu | 1-34-8 Kashima, Yodogawa-ku | 06-6305-0737 | 06-6305-0738 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Yodogawa-ku Nanbu | 1-1-52 Jusomotoimazato, Yodogawa-ku | 06-6309-1400 | 06-6309-1402 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashiyodogawa-ku | 4-4-37 Sugahara, Higashiyodogawa-ku | 06-6370-7190 | 06-6370-7114 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashiyodogawa-ku Hokubu | 2-1-59 Itakano, Higashiyodogawa-ku | 06-6349-5001 | 06-6349-5002 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashiyodogawa-ku Nanseibu | 3-14-24 Higashinakajima, Higashiyodogawa-ku | 06-6326-4440 | 06-6326-4445 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashiyodogawa-ku Chubu | 7-15-14 Sugahara, Higashiyodogawa-ku | 06-6325-6915 | 06-6325-6922 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashinari-ku Nanbu | 3-11-2 Oimazatominami, Higashinari-ku | 06-6977-7031 | 06-6977-7038 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashinari-ku Hokubu | 2-4-15 Nakamichi, Higashinari-ku | 06-6971-9700 | 06-6971-9701 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Ikuno-ku | 3-13-20 Katsuyamakita, Ikuno-ku | 06-6712-3103 | 06-6712-3122 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashikuno | 3-17-10 Shoji, Ikuno-ku | 06-6758-8816 | 06-6758-8817 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tsuruhashi | 2-15-28 Tsuruhashi, Ikuno-ku | 06-6715-0236 | 06-6715-0237 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tatsumi | 2-18-2 Tatsuminaka, Ikuno-ku | 06-6756-7400 | 06-6756-8888 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Asahi-ku | 6-16-1 Takadono, Asahi-ku | 06-6957-2200 | 06-6957-7282 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Asahi-ku Seibu | 2-15-7 Nakamiya, Asahi-ku | 06-6958-5030 | 06-6952-7880 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Asahi-ku Tobu | 4-27-13 Shinmori, Asahi-ku | 06-4254-3336 | 06-4254-8811 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Joto-ku | 2-11-16 Chuo, Joto-ku | 06-6936-1133 | 06-6935-8737 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Joto, Hanaten | 4-12-28 Suwa, Joto-ku | 06-6964-0808 | 06-6964-1818 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Joyo | 2-26-12 Shiginohigashi, Joto-ku | 06-6963-6700 | 06-6963-6701 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sumire, Namazuehigashi | Tầng 1, 3-8-17 Sekime, Joto-ku | 06-6786-2255 | 06-6786-2238 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tsurumi-ku | 5-Hama 6-12 Morokuchi, Tsurumi-ku | 06-6913-7512 | 06-6913-7676 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tsurumi-ku Seibu | Crescent Heights Tsurumi 100-3, 6-1-13 Morokuchi, Tsurumi-ku | 06-6913-7878 | 06-6913-7888 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tsurumi-ku Nanbu | 1-1-4 Imazuminami, Tsurumi-ku | 06-6969-3030 | 06-6969-3123 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Abeno-ku | 1-3-8 Tezukayama, Abeno-ku | 06-6628-1400 | 06-6628-9393 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Abeno-ku Hokubu | 4-3-17 Matsuzakicho, Abeno-ku | 06-6777-1661 | 06‐6777-5500 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Abeno-ku Chubu | Tầng 1 Orsay Abeno, 1-57-2 Hannancho, Abeno-ku | 06-6629-8686 | 06-6629-6555 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Suminoe-ku | 4-6-10 Misaki, Suminoe-ku | 06-6686-2235 | 06-6686-2122 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sakishima | Phía Tây tầng 1 Daily Qanat, 2-1-109 Nankonaka, Suminoe-ku | 06-6569-6100 | 06-6569-6102 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Anryu, Shikitsuura | 3-9-2 Minamikagaya, Suminoe-ku | 06-6683-6650 | 06-6683-6658 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Kagaya, Kohama | 2-7-21 Kohamanishi, Suminoe-ku | 06-7670-1777 | 06-7670-1778 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sumiyoshi-ku | 1-8-47 Asaka, Sumiyoshi-ku | 06-6692-8863 | 06-6692-8813 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sumiyoshi-ku Kita | Tầng 1 Sumiyoshi Rinpokan Kotobuki, 5-6-15 Tezukayamahigashi, Sumiyoshi-ku | 06-6678-1500 | 06-6678-1501 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sumiyoshi-ku Higashi | 4-3-9 Karita, Sumiyoshi-ku | 06-6608-2110 | 06-6607-2511 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Sumiyoshi-ku Nishi | 2-4-10 Sumie, Sumiyoshi-ku | 06-6674-0800 | 06-6674-0801 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashisumiyoshi-ku | 2-10-18 Tanabe, Higashisumiyoshi-ku | 06-6622-0055 | 06-6622-9123 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Yata | 6-8-7 Yata, Higashisumiyoshi-ku | 06-6694-5552 | 06-6699-6467 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nakano | 1-1-30 Yuzato, Higashisumiyoshi-ku | 06-6760-7575 | 06-6760-7576 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Higashisumiyoshi Kita | Tầng 2, số 1-17-17 Komagawa, Higashi Sumiyoshi-ku | 06-6719-7100 | 06-6719-7110 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Hirano-ku | 2-1-30 Hiranohigashi, Hirano-ku | 06-6795-1666 | 06-6795-1660 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Kami | 7-1-2 Kamikita, Hirano-ku | 06-4303-7703 | 06-4303-7706 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nagayoshi | 3-20-14 Nagayoshi Kawanabe, Hirano-ku | 06-6790-0766 | 06-6790-0767 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Uriwari | 1-2-30 Uriwariminami, Hirano-ku | 06-4392-7436 | 06-6760-7177 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Kire | 3-15-23 Kirenishi, Hirano-ku | 06-6797-0555 | 06-6797-3100 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishinari-ku | 1-5-20 Kishinosato, Nishinari-ku Tầng 8 Trụ sở chung của các cơ quan hành chính, Tòa thị chính quận Nishinari |
06-6656-0080 | 06-6656-0083 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Tamade | 7-12-32 Minamitsumori, Nishinari-ku | 06-6651-6888 | 06-6651-6060 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishinari-ku Hokuseibu | 2-12-23 Tsurumibashi, Nishinari-ku | 06-6568-8400 | 06-6568-8401 |
Trung tâm hỗ trợ toàn diện khu vực Nishinari-ku Tobu | 1-4-14 Tengachaya, Nishinari-ku | 06-6656-7700 | 06-6656-7702 |
(8) Nhóm hỗ trợ tập trung dành cho người mắc chứng sa sút trí tuệ giai đoạn đầu (Nhóm Orange)
Tên quận | Tên nhóm | Địa chỉ hiện tại | TEL | FAX |
---|---|---|---|---|
Quận Kita | Nhóm Heartful Orenge quận Kita | 1-1-21 Nagaranaka, Kita-ku | 06-4977-6444 | 06-6354-1175 |
Quận Miyakojima | Nhóm Orange Miyakojima | 2-2-18 Daitocho, Miyakojima-ku | 06-6926-3803 | 06-6926-3801 |
Quận Fukushima | Nhóm Orange Aiai | 6-2-22 Ebie, Fukushima-ku | 06-6454-6334 | 06-6454-6331 |
Quận Konohana | Nhóm Orange Konohana | Tầng 1 Cơ sở chăm sóc y tế đa khoa Akatsuki 1-22-13 Kasugaidechu, Konohana-ku |
06-6462-1087 | 06-6462-9310 |
Quận Nishiyodogawa | Nhóm Orange Hidamari Nishiyodogawa | 2-4-16 Fukumachi, Nishiyodogawa-ku | 06-6476-3563 | 06-6476-3560 |
Quận Yodogawa | Nhóm Orange quận Yodogawa | 1-6-45 Nishimiyahara, Yodogawa-ku | 06-6391-3770 | 06-6350-7302 |
Quận Higashiyodogawa | Nhóm Orange Hohoemi | 4-4-37 Sugahara, Higashiyodogawa-ku | 06-7730-0002 | 06-6370-7114 |
Quận Asahi | Nhóm Orange Asahi Sunsun | 5-3-17 Shinmori, Asahi-ku | 06-6953-0155 | 06-4254-8811 |
Quận Chuo | Nhóm Orange quận Chuo | Tầng 1 Demeure Sakaisuji-Hommachi, 3-1-3 Noninbashi, Chuo-ku | 06-6948-6639 | 06-6944-2117 |
Quận Nishi | Nhóm Orange quận Nishi | 4-5-14 Shinmachi, Nishi-ku (Tầng 6 Trụ sở chung của các cơ quan hành chính, Tòa thị chính quận Nishi) |
06-6539-8248 | 06-6539-8073 |
Quận Minato | Nhóm Orange Minato | 1-1-18 Ikejima, Minato-ku | 06-6536-8198 | 06-6536-8172 |
Quận Taisho | Nhóm Orange Saiseikai quận Taisho | 3-5-10 Kitamura, Taisho-ku | 06-6552-4954 | 06-6552-4956 |
Quận Tennoji | Nhóm Orange Yuai quận Tennoji | 5-26 Rokumantaicho, Tennoji-ku | 06-6774-3350 | 06-6711-0595 |
Quận Naniwa | Nhóm Orange quận Naniwa | 3-8-8 Nambanaka, Naniwa-ku | 06-6636-6071 | 06-6636-6028 |
Quận Higashinari | Nhóm Orange quận Higashinari | 2-7-1 Nakamichi, Higashinari-ku Tầng 1 Trung tâm chăm sóc đặc biệt cho người cao tuổi Humming Bell Nakamichi |
06-6747-9811 | 06-6971-9789 |
Quận Ikuno | Nhóm Orange Okachiyama | 3-13-20 Katsuyamakita, Ikuno-ku | 06-6712-3113 | 06-6712-3122 |
Quận Joto | Nhóm Orange Youyou quận Joto | 2-11-16 Chuo, Joto-ku | 06-6936-1101 | 06-6936-1154 |
Quận Tsurumi | Nhóm Orange Tsurulip | 5-Hama 6-12 Morokuchi, Tsurumi-ku | 06-6913-9595 | 06-6913-7676 |
Quận Abeno | Nhóm Orange Abeno | 1-3-8 Tezukayama, Abeno-ku | 06-6628-1300 | 06-6628-9393 |
Quận Suminoe | Nhóm Orange Sazanka | 2-1-109 Nankonaka, Suminoe-ku | 06-6686-0431 | 06-6686-5302 |
Quận Sumiyoshi | Nhóm Orange Sumiyoshi Rururu | 1-8-47 Asaka, Sumiyoshi-ku | 06-6115-8605 | 06-6692-8813 |
Quận Higashisumiyoshi | Nhóm Orange Higashisumiyoshi | 1-1-30 Yuzato, Higashisumiyoshi-ku | 06-6760-7578 | 06-6760-7579 |
Quận Hirano | Nhóm Orange Hirano |
4-6-19 Kire, Hirano-ku (Văn phòng nội bộ Kire no Mori) |
06-6777-9030 | 06-6769-0040 |
Quận Nishinari | Nhóm Orange Nishinari | 7-12-32 Minamitsumori, Nishinari-ku | 06-6651-6000 | 06-6651-6060 |
(9)Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi
Tên cơ sở | Địa chỉ hiện tại | TEL | FAX |
---|---|---|---|
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Miyakojima | 1-5-27 Doshin, Kita-ku | 06-6352-7025 | 06-6352-7062 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Kita Oyodo | 1-24-11 Honjohigashi, Kita-ku | 06-6374-0873 | 06-6374-0815 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Miyakojima | 4-2-24-108 Nakanocho, Miyakojima-ku | 06-6354-0354 | 06-6354-0206 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Fukushima | 6-1-14 Ebie, Fukushima-ku | 06-6453-2357 | 06-6458-9111 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Konohana | 1-1-18 Shikanjima, Konohana-ku | 06-6463-3464 | 06-6464-0766 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Chuo Higashi | 1-1-6 Noninbashi, Chuo-ku | 06-6941-7719 | 06-6941-7709 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Chuo Minami | 2-12-6 Shimanouchi, Chuo-ku | 06-6213-2172 | 06-6213-2639 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Nishi | 3-7-2 Honden, Nishi-ku | 06-6582-9552 | 06-6582-9554 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Minato | 1-7-17 Isoji, Minato-ku | 06-6575-1368 | 06-6574-7132 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Taisho | 3-9-16 Izuo, Taisho-ku | 06-6554-5330 | 06-6554-5367 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Tennoji | 7-57 Ikutamateramachi, Tennoji-ku | 06-6771-8606 | 06-6779-5790 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Naniwa | 2-2-12 Shimodera, Naniwa-ku | 06-6643-0792 | 06-6644-6934 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Nishiyodogawa | 2-9-5 Tsukuda, Nishiyodogawa-ku | 06-6474-4100 | 06-6475-2063 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Yodogawa | 2-1-5 Nonakaminami, Yodogawa-ku | 06-6304-9118 | 06-6304-9190 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Higashiyodogawa | 4-1-6 Awaji, Higashiyodogawa-ku | 06-6322-0173 | 06-6322-0821 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Higashinari | 3-6-6 Oimazatonishi, Higashinari-ku | 06-6972-0855 | 06-6972-4706 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Ikuno | 4-7-35 Katsuyamaminami, Ikuno-ku | 06-6712-2228 | 06-6712-3528 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Asahi | 2-5-29 Morishoji, Asahi-ku | 06-6955-1377 | 06-6955-1398 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Joto | 3-5-45 Chuo, Joto-ku | 06-6932-0017 | 06-6934-8340 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Tsurumi | 5-5-51 Yokozutsumi, Tsurumi-ku | 06-6912-3351 | 06-6912-6130 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Abeno | 5-12-26 Hannancho, Abeno-ku | 06-6623-8052 | 06-6623-2876 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Suminoe | 3-1-20 Minamikagaya, Suminoe-ku | 06-6683-2888 | 06-6683-2739 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Sumiyoshi | 1-1-31 Oriono, Sumiyoshi-ku | 06-6694-1416 | 06-6606-3412 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Higashisumiyoshi | 2-11-28 Higashitanabe, Higashisumiyoshi-ku | 06-6699-3000 | 06-6697-6686 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Hirano | 1-2-26 Kamikuratsukuri, Hirano-ku | 06-6793-0880 | 06-6793-0868 |
Trung tâm phúc lợi xã hội người cao tuổi quận Nishinari | 1-4-27 Bainan, Nishinari-ku | 06-6654-2951 | 06-6654-1504 |